Từ điển Thiều Chửu
幣 - tệ
① Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau. ||② Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ 上幣, vàng là trung tệ 中幣, dao vải là hạ tệ 下幣. Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幣 - tệ
Vải lụa — Tiền bạc. Td: Tiền tệ.


皮幣 - bì tệ || 紙幣 - chỉ tệ || 貨幣 - hoá tệ || 納幣 - nạp tệ || 國幣 - quốc tệ || 幣制 - tệ chế || 錢幣 - tiền tệ ||